- vocational training: đào tạo nghề
- enter university = go to university = enroll in college = register for college = vào trường ĐH
- get/achieve/obtain/acquire higher academic results = đạt kqua học tập tốt hơn
- extracurricular/outdoor activities = hoạt động ngoại khóa
- perceive/learn a wide range of skills = học được nhiều kỹ năng
- a reservoir of knowledge = một bể kiến thức
- encourage/stimulate independent learning = khuyến khích tự học
- apathetic parents = cha mẹ vô tâm / parent apathy: sự vô tâm của cha mẹ
- improve educational outcomes = cải thiện đầu ra cho giáo dục
- theoretical knowledge >< practical/working experience
- To pursue tertiary education/To access to tertiary education: Tiếp cận giáo dục đại học
- To offer students comprehensive education/To provide students with ...: cung cấp GD toàn diện
- To obtain/possess formal qualifications: Đạt được bằng cấp đại học
- A knowledge-based society/economy: Xã hội/nền KT dựa trên kiến thức
- To open the door to better career prospects: Mở rộng cơ hội nghề nghiệp
- To give favorable conditions to do STH
- To facilitate online/distance learning: Tạo điều kiện học tập từ xa
- To integrate technology into classroom learning = Tích hợp công nghệ vào học tập
- matriculants/matriculation: người trúng tuyển/sự trúng tuyển: thousands of matriculants gain access to higher education
Thứ Năm, 16 tháng 4, 2020
Education vocabularies in IELTS writing
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét