Thứ Năm, 16 tháng 4, 2020

Education vocabularies in IELTS writing

  • vocational training: đào tạo nghề
  • enter university = go to university = enroll in college = register for college = vào trường ĐH
  • get/achieve/obtain/acquire higher academic results = đạt kqua học tập tốt hơn
  • extracurricular/outdoor activities = hoạt động ngoại khóa
  • perceive/learn a wide range of skills = học được nhiều kỹ năng
  • a reservoir of knowledge = một bể kiến thức 
  • encourage/stimulate independent learning = khuyến khích tự học
  • apathetic parents = cha mẹ vô tâm / parent apathy: sự vô tâm của cha mẹ
  • improve educational outcomes = cải thiện đầu ra cho giáo dục
  • theoretical knowledge >< practical/working experience
  • To pursue tertiary education/To access to tertiary education: Tiếp cận giáo dục đại học
  • To offer students comprehensive education/To provide students with ...: cung cấp GD toàn diện
  • To obtain/possess formal qualifications: Đạt được bằng cấp đại học
  • A knowledge-based society/economy: Xã hội/nền KT dựa trên kiến thức
  • To open the door to better career prospects: Mở rộng cơ hội nghề nghiệp
  • To give favorable conditions to do STH
  • To facilitate online/distance learning: Tạo điều kiện học tập từ xa
  • To integrate technology into classroom learning = Tích hợp công nghệ vào học tập
  • matriculants/matriculation: người trúng tuyển/sự trúng tuyển: thousands of matriculants gain access to higher education

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét